VN520


              

盲人摸象

Phiên âm : máng rén mō xiàng.

Hán Việt : MANH NHÂN MÔ TƯỢNG.

Thuần Việt : người mù sờ voi; nhắm mắt nói mò .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

người mù sờ voi; nhắm mắt nói mò (truyện xưa kể rằng, có mấy người mù sờ voi, người sờ trúng chân voi thì nói rằng con voi giống như cây cột, người sờ mình voi thì cho rằng con voi giống như bức tường, người sờ trúng đuôi voi thì nói rằng con voi giống như con rắn. Mỗi người mỗi ý, cãi nhau chẳng ai chịu nhường ai. Câu chuyện ngụ ý nói rằng: đối với những sự việc mà ta chưa biết tường tận mà lại cố chấp thì làm cho phán đoán thêm rắc rối.). 傳說幾個瞎子摸一只大象, 摸到腿的說大象 像一根柱子, 摸到身軀的說大象像一堵墻, 摸到尾巴的說大象像一條蛇, 各執已見, 爭論不休. 用來比 喻對事物了解不全面, 固執一點, 亂加揣測.


Xem tất cả...