VN520


              

盲人瞎马

Phiên âm : máng rén xià mǎ.

Hán Việt : manh nhân hạt mã.

Thuần Việt : người mù cưỡi ngựa mù; anh mù dắt anh loà .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

người mù cưỡi ngựa mù; anh mù dắt anh loà (Mù quáng, không biết liệu bề khó khăn đã vội làm dẫn tới thất bại, ví với sự việc cực kỳ nguy hiểm)
《世说新语·排调》:'盲人骑瞎马,夜半临深池'比喻极端危险


Xem tất cả...