Phiên âm : huáng dì bù chāi è bīng.
Hán Việt : hoàng đế bất sai ngạ binh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻請人做事時, 必須滿足其最基本的需求。如:「俗語說:『皇帝不差餓兵』, 你要請我做事, 起碼要先讓我吃飽再說!」《官場現形記》第三一回:「俗語說的好, 『皇帝不差餓兵』, 怎麼叫他們餓著肚皮打仗呢?」