Phiên âm : tòng zàn.
Hán Việt : thống tán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極力的讚美、稱許。《文明小史》第三一回:「等到條陳上了上去, 立時請見, 敘了一番舊, 又痛贊他籌畫周詳, 到底是個公事老手, 竭力留他在署中辦事。」