Phiên âm : tòng shī yīng cái.
Hán Việt : thống thất anh tài.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對於人才的逝世感到痛心、可惜, 多用於輓聯。例他的因公殉職讓長官深感痛失英才。對於人才的逝世感到痛心、可惜, 常多用於輓聯。如:「屢破大案的刑警因公殉職, 各界同感痛失英才!」