VN520


              

當時

Phiên âm : dāng shí.

Hán Việt : đương thì.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Khi đó, lúc đó. ◎Như: đương thì tha chánh tại khán thư, nhất điểm một hữu thính đáo 當時他正在看書, 一點沒有聽到 lúc đó anh ấy đang xem sách, nên không nghe thấy gì cả.
♦Tức thì, lập khắc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Chúng quân bái tạ, tương hàng tướng Trần, Bào nhị nhân đương thì trảm liễu 眾軍拜謝, 將降將陳, 鮑二人當時斬了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Quân sĩ lạy tạ, đem hai viên tướng đầu hàng là Trần (Ứng) và Bào (Long) ra chém tức thì.


Xem tất cả...