Phiên âm : dāng bù de.
Hán Việt : đương bất đắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.承擔不起。如:「我無德無能, 當不得如此大任。」2.拗不過。《紅樓夢》第九回:「先是秦鐘不肯, 當不得寶玉不從, 只叫他兄弟。」3.忍不住、禁不住。《初刻拍案驚奇》卷三二:「正是明中妝梳暗撩人, 一發叫人當不得, 要神魂飛蕩了。」也作「當不過」。