VN520


              

當作

Phiên âm : dāng zuò.

Hán Việt : đương tác.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 算作, .

Trái nghĩa : , .

看成、認作。例他把我當作親生兒子一樣, 百般呵護。
看成、認為。《儒林外史》第四一回:「我在南京半年多, 凡到我這裡來的, 不是把我當作倚門之娼, 就是疑我為江湖之盜。」也作「當做」。


Xem tất cả...