Phiên âm : wǎ guàn bù lí jǐng shàng pò.
Hán Việt : ngõa quán bất li tỉnh thượng phá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)汲水的瓦罐免不了在井臺上打破。比喻壞事做盡, 終有報應的時候。《京本通俗小說.錯斬崔寧》:「自古道:『瓦罐不離井上破, 將軍難免陣中亡。』……只管做這沒天理的勾當, 終須不是個好結果。」也作「瓦罐不離井口破」。