Phiên âm : wǎ là.
Hán Việt : ngõa lạt.
Thuần Việt : bộ tộc Ngoã Lạt .
bộ tộc Ngoã Lạt (thời Minh chỉ các bộ tộc ở Tây Mông Cổ, bao gồm phía bắc Tân Cương, Trung Quốc và phía Tây nước MôngCổ ngày nay). 明代指中國西蒙古各部, 清代叫衛拉特或額魯特. 居住在巴爾喀什湖以東以南, 包括現在新 疆北部及今蒙古人民共和國西部的廣大地區. 十五世紀時, 曾一度統一蒙古各部.