Phiên âm : qióng chú jīn xuè.
Hán Việt : quỳnh trù kim huyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
東漢光武帝皇后之弟郭況, 因經營黃金鑄造業而致富。家中亭臺樓閣亦飾以珠玉寶石, 時人遂稱其家為「瓊廚金穴」。見晉.王嘉《拾遺記》卷六。後用以比喻豪門富戶。