Phiên âm : hóu zi bàn xì.
Hán Việt : hầu tử phẫn hí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻違反本心刻意去奉承、討好他人。如:「他常猴子扮戲, 為的只是討大家歡心。」