Phiên âm : hóu zi sì de.
Hán Việt : hầu tử tự đích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
猴子好動、頑皮, 「猴子似的」多用於形容人很好動、頑皮。如:「一到會場, 他便像猴子似的到處亂竄。」