VN520


              

狗馬之心

Phiên âm : gǒu mǎ zhī xīn .

Hán Việt : cẩu mã chi tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tỉ dụ lòng trung thành tới cùng của bề tôi đối với vua, như chó ngựa báo đáp chủ nhân. ◇Hán Thư 漢書: Thần thường hữu cẩu mã chi tâm, kim bệnh, lực bất năng nhậm quận sự 臣常有狗馬之心, 今病, 力不能任郡事 (Cấp Ảm truyện 汲黯傳).


Xem tất cả...