Phiên âm : hú péng gǒu dǎng.
Hán Việt : hồ bằng cẩu đảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻相互勾結、為非作歹之徒。元.關漢卿《單刀會》第三折:「他那里暗暗的藏, 我須索緊緊的防, 都是些狐朋狗黨。」也作「狐群狗黨」。