Phiên âm : niú mǎ jīn jū.
Hán Việt : ngưu mã khâm cư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻人行事像禽獸一般。元.石君寶《秋胡戲妻》第三折:「我罵你個沐猴冠冕牛馬襟裾!」也作「馬牛襟裾」。