Phiên âm : niú tóu bù duì mǎ zuǐ.
Hán Việt : NGƯU ĐẦU BẤT ĐỐI MÃ CHUỶ.
Thuần Việt : ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi n.
Đồng nghĩa : 驢脣不對馬嘴, .
ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; râu ông nọ cắm cằm bà kia; nồi vuông úp vung tròn. 驢唇不對馬嘴:比喻答非所問或事物兩下不相合. 也說牛頭不對馬嘴.