VN520


              

牛頭不對馬嘴

Phiên âm : niú tóu bù duì mǎ zuǐ.

Hán Việt : NGƯU ĐẦU BẤT ĐỐI MÃ CHUỶ.

Thuần Việt : ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi n.

Đồng nghĩa : 驢脣不對馬嘴, .

Trái nghĩa : , .

ông nói gà bà nói vịt; trống đánh xuôi, kèn thổi ngược; râu ông nọ cắm cằm bà kia; nồi vuông úp vung tròn. 驢唇不對馬嘴:比喻答非所問或事物兩下不相合. 也說牛頭不對馬嘴.


Xem tất cả...