Phiên âm : niú bàng.
Hán Việt : ngưu bảng .
Thuần Việt : cây Ngưu Bàng .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cây Ngưu Bàng (vị thuốc đông y). 二年生草本植物, 葉子互生, 心臟形, 有長柄, 背面有毛, 花管狀, 淡紫色, 根多肉. 根和嫩葉可做蔬菜, 種子和根可以入藥, 有清熱解毒的作用.