VN520


              

牛山歎

Phiên âm : niú shān tàn.

Hán Việt : ngưu san thán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

齊景公登牛山, 北臨國城, 而感嘆年華不能長久, 人終有一死的故事。典出《晏子春秋.內篇.諫上》。比喻不知滿足, 自尋煩惱。晉.陸機〈齊謳行〉:「鄙哉牛山歎, 未及至人情。」


Xem tất cả...