Phiên âm : zhēng chǎo.
Hán Việt : tranh sảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
無謂的爭吵
♦Cãi nhau, tranh luận ồn ào. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Nhĩ môn tiên bất tất tranh sảo, tiên đả toán ngân tử khứ yếu khẩn 你們先不必爭吵, 先打算銀子去要緊 (Đệ tam hồi).