Phiên âm : zhào míng .
Hán Việt : chiếu minh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Soi rõ, chiếu sáng. ◇Tam quốc chí 三國志: Chiếu minh thiên hạ 照明天下 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Chiếu sáng thiên hạ.♦Ánh sáng. ◎Như: giá cá phòng gian đích chiếu minh bất giai 這個房間的照明不佳 ánh sáng trong căn phòng này không đẹp.♦Chứng minh.