Phiên âm : zhào yāo jìng.
Hán Việt : chiếu yêu kính.
Thuần Việt : kính chiếu yêu .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
kính chiếu yêu (nay thường dùng để ví von.)旧小说中所说的一种宝镜,能照出妖魔原形现在也用于比喻