Phiên âm : zhào xiàng.
Hán Việt : chiếu tượng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用照相機攝取影像。《老殘遊記》第一一回:「聖人只用『二女同居, 其志不相得』兩句, 把這南革諸公的小像直畫出來, 比那照像照的還要清爽。」也作「照相」。