Phiên âm : líng xī.
Hán Việt : linh tê.
Thuần Việt : thông minh sắc xảo; khôn ngoan lanh lợi.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thông minh sắc xảo; khôn ngoan lanh lợi古代传说,犀牛角有白纹,感应灵敏所以称犀牛角为'灵犀'现在用唐代李商隐诗句'心有灵犀一点通',比喻心领神会,感情共鸣