VN520


              

火樹銀花

Phiên âm : huǒ shù yín huā.

Hán Việt : hỏa thụ ngân hoa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 燈火輝煌, 燈燭輝煌, 張燈結彩, .

Trái nghĩa : 黑漆一團, 燈火闌珊, .

形容燈火通明, 燈光燦爛的景象。例每年的元宵節, 龍山寺一片火樹銀花, 光彩奪目。
形容燈火通明, 燈光燦爛的景象。唐.蘇味道〈正月十五夜〉詩:「火樹銀花合, 星橋鐵鎖開。」也作「火樹琪花」。
「火樹」, 像火一般燦爛的樹。語出晉.傅玄〈庭燎〉詩。「銀花」, 銀色的花朵, 後指燈。語出南朝梁.簡文帝〈彌陀佛像銘〉。「火樹銀花」形容燈火通明燦爛的景象。

đèn đuốc rực rỡ; đèn hoa rực rỡ; đèn đuốc sáng trưng。
形容燦爛的燈火或煙火。


Xem tất cả...