Phiên âm : huǒ fū.
Hán Việt : hỏa phu.
Thuần Việt : công nhân đốt lò.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
công nhân đốt lò旧时指机器间或锅炉房中烧锅炉的工人旧时指军队机关学校的厨房中挑水煮饭的人也作伙夫