Phiên âm : mǎn guàn.
Hán Việt : mãn quán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.比喻達到最滿的數目。《韓非子.說林下》:「吾恐其以我滿貫也, 遂去之。」2.麻將上指和牌者做成四人約定最高階的牌。