Phiên âm : miè zuì xiū yīn.
Hán Việt : diệt tội tu nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
修行以消除罪孽。元.關漢卿《竇娥冤》第二折:「從今改過行業, 要得滅罪修因, 將以前醫死的性命, 一個個都與他一卷起度的經文。」