Phiên âm : liū yǎn jing.
Hán Việt : lựu nhãn tình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
用眼色來傳情示意。《醒世姻緣傳》第二回:「他聽見了, 瓜兒多, 子兒少;又道是怎麼合人擦肩膀, 怎麼合人溜眼睛。」