VN520


              

淡妝濃抹

Phiên âm : dàn zhuāng nóng mǒ.

Hán Việt : đạm trang nùng mạt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

女子兩種不同的妝飾。淡妝則顏色素淨, 濃抹則色彩豔麗。宋.蘇軾〈飲湖上初晴後雨〉詩二首之二:「若把西湖比西子, 淡妝濃抹總相宜。」《黑籍冤魂》第一八回:「衣裳著得也俏, 淡妝濃抹, 總稱他的高興。」也作「濃抹淡妝」、「濃妝淡抹」。


Xem tất cả...