Phiên âm : qī liáng.
Hán Việt : thê lương.
Thuần Việt : .
♦Buồn khổ. ◇Lí Bạch 李白: Hoài quy lộ miên mạc, Lãm cổ tình thê lương 懷歸路綿邈, 覽古情淒涼 (Địch biệt tào nam quần quan chi giang nam 笛別曹南群官之江南).
♦Cô tịch lạnh lẽo. ◇Triệu Hiến Chi 趙獻之: Lạc mộc tiêu tiêu phong tự vũ, sơ linh kiểu kiểu nguyệt như sương, thử thì thử dạ tối thê lương 落木蕭蕭風似雨, 疏櫺皎皎月如霜, 此時此夜最淒涼 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ 詞).