Phiên âm : fú píng làng gěng.
Hán Việt : phù bình lãng ngạnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻飄泊無定的浪子。元.喬吉《揚州夢.楔子》:「博著個甚功名, 教俺做浮萍浪梗, 因此上意懶出豫章城。」也作「浮萍斷梗」。