VN520


              

浮萍斷梗

Phiên âm : fú píng duàn gěng.

Hán Việt : phù bình đoạn ngạnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻飄泊無定的浪子。《野叟曝言》第一二回:「到家時, 養起頭髮, 聽憑父母擇一頭親事, 結果終身, 再不作浮萍斷梗, 路柳牆花了。」也作「浮萍浪梗」。


Xem tất cả...