Phiên âm : fú píng duàn gěng.
Hán Việt : phù bình đoạn ngạnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻飄泊無定的浪子。《野叟曝言》第一二回:「到家時, 養起頭髮, 聽憑父母擇一頭親事, 結果終身, 再不作浮萍斷梗, 路柳牆花了。」也作「浮萍浪梗」。