Phiên âm : fú shì.
Hán Việt : phù thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人間、俗世。唐.高駢〈遣興〉詩:「浮世忙忙蟻子群, 莫嗔頭上雪紛紛。」元.谷子敬《城南柳》第一折:「覷百年浮世, 似一夢華胥。」