Phiên âm : liú chuán yú shì.
Hán Việt : lưu truyền ư thế.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
傳播流行於後代。如:「先聖先賢的事蹟永垂不朽, 流傳於世。」《初刻拍案驚奇》卷一二:「所以今日依著本傳, 把此話文重新流傳於世, 使人簡便好看。」