VN520


              

沸水

Phiên âm : fèi shuǐ.

Hán Việt : phí thủy.

Thuần Việt : nước sôi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nước sôi. 滾水;開水.

♦Nước đun sôi. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Lập khắc toàn xa gian tĩnh đãng đãng địa một hữu nhất điểm thanh âm, chỉ na ta phủ lí bồn lí đích phí thủy đê đê địa thân ngâm 立刻全車間靜蕩蕩地沒有一點聲音, 只那些釜裏盆裏的沸水低低地呻吟 (Tí dạ 子夜, Thập ngũ).
♦Suối phun nước. Thường chỉ suối nước ấm. ◇Vương Gia 王嘉: Hữu băng thủy phí thủy, ẩm giả thiên tuế 有冰水沸水, 飲者千歲 (Thập di kí 拾遺記, Bồng Lai Sơn 蓬萊山).
♦(Phương ngôn) Nước dẫn từ khe suối dùng để tưới ruộng. ◇Hứa Kiệt 許杰: Giá phí thủy, ngã dã hữu phần đích yêu, thùy cá thuyết bất hứa ngã phóng ni? 這沸水, 我也有份的喲, 誰個說不許我放呢 (Phóng điền thủy 放田水, Ngũ).


Xem tất cả...