Phiên âm : huǐ bù miè xìng.
Hán Việt : hủy bất diệt tính.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
居喪固應哀傷, 但不應因此而傷及自己的身體。《孝經.喪親章》:「三日而食, 教民無以死傷生、毀不滅性, 此聖人之政也。」《梁書.卷八.昭明太子傳》:「毀不滅性, 聖人之制。禮, 不勝喪比於不孝。有我在, 那得自毀如此!可即強進飲食。」