Phiên âm : shā shēn chéng míng.
Hán Việt : sát thân thành danh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為正義捨棄生命而成就美名。《漢書.卷九二.游俠傳.序》:「雖其陷於刑辟, 自與殺身成名, 若季路、仇牧, 死而不悔也。」《梁書.卷五六.侯景傳》:「或殺身成名, 或去食存信, 比性命於鴻毛, 等節義於熊掌。」