Phiên âm : shā rén rú jiè.
Hán Việt : sát nhân như giới.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
殺人如割草。比喻輕視人命, 任意殘殺。清.洪昇《長生殿》第三一齣:「不斷征雲靉靉, 鬼哭神號, 到處裡染腥風, 殺人如芥。」也作「殺人如草」。義參「殺人如麻」。見「殺人如麻」條。