Phiên âm : shā yī jǐng bǎi.
Hán Việt : sát nhất cảnh bách.
Thuần Việt : giết một người răn trăm người; giết một người để l.
Đồng nghĩa : 殺雞駭猴, .
Trái nghĩa : , .
giết một người răn trăm người; giết một người để làm gương cho nhiều kẻ khác. 殺一個人來警戒許多人. "儆"也作警.