Phiên âm : sǐ ér bù huǐ.
Hán Việt : tử nhi bất hối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
即使死了也不後悔。宋.李昌齡《樂善錄.卷上》:「娥生長倡家, 乃能堅白自守, 死而不悔。人非倡女, 而不能以禮自防者, 視娥得無愧恥?」也作「死而無悔」、「死而無怨」。