Phiên âm : sǐ bù zú xí.
Hán Việt : tử bất túc tích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.即使死了也不以為可惜。表示不怕死。《東周列國志》第二一回:「汝誘吾至此, 我一身死不足惜, 吾主兵到, 汝君臣國亡身死, 只在早晚, 教你悔之無及!」2.死了也不會令人感到可惜。如:「他這人壞事做盡, 真是死不足惜!」