Phiên âm : sǐ yě míng mù.
Hán Việt : tử dã minh mục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻心願已了, 能夠安心死去。《儒林外史》第一五回:「我只要到父親跟前, 死也瞑目。」也作「死亦瞑目」。