Phiên âm : zhèng zhòng hóng xīn.
Hán Việt : chánh trung hồng tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
射中箭靶的中心部位。如:「當他的箭正中紅心時, 立刻有人叫好。」《三國演義》第五六回:「休飛馬往來, 奔馳三次, 扣上箭, 拽滿弓, 一箭射去, 正中紅心。」