Phiên âm : zhèng yán lì sè.
Hán Việt : chánh ngôn lệ sắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 謔浪調笑, .
言辭鄭重, 神情嚴厲。《紅樓夢》第一九回:「黛玉見他說的鄭重, 且又正言厲色。」《文明小史》第二七回:「往時見人家吸煙, 便要正言厲色的勸, 今見他表兄也是如此, 益發動氣。」也作「正言厲顏」。