Phiên âm : qiàn dùr qīn jiā.
Hán Việt : khiếm đỗ nhi thân gia.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻身懷心事, 坐立難安的人。《金瓶梅》第五一回:「他往你屋裡去了, 你去罷, 省的你欠肚兒親家是的!」