VN520


              

根莖

Phiên âm : gēn jīng.

Hán Việt : căn hành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Rễ và rò cây. ◇Vương Sung 王充: Căn hành chúng đa, tắc hoa diệp phồn mậu 根莖眾多, 則華葉繁茂 (Luận hành 論衡, Siêu kì 超奇) Rễ và rò cây nhiều, thì hoa lá tươi tốt.
♦Bổn nguyên, cơ sở. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: Huống ư thần tiên chi đạo, chỉ ý thâm viễn, cầu kì căn hành, lương vị dị dã 況於神仙之道, 旨意深遠, 求其根莖, 良未易也 (Nội thiên 內篇, Đối tục 對俗) Huống hồ đạo thần tiên, ý chỉ sâu xa, muốn tìm bổn nguyên của nó, thật chưa phải là dễ.


Xem tất cả...