VN520


              

根腳

Phiên âm : gēn jiǎo.

Hán Việt : căn cước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.植物或建築物根基。唐.李咸用〈小松歌〉:「庭閒土瘦根腳獰, 風搖雨拂精神醒。」2.事物的基礎。《朱子語類.卷一二一.訓門人九》:「須盡記得諸家說, 方有個襯簟處, 這義理根腳方牢, 這心也有殺泊處。」也作「根基」。3.詳情、底細。《二刻拍案驚奇》卷二一:「王惠與李彪見他出去外面歇宿, 只說是在花柳人家, 也不查他根腳。」也作「跟腳」。4.家世、出身。元.睢景臣〈哨遍.社長排門套〉:「你須身姓劉, 你妻須姓呂, 把你兩家兒根腳從頭數。」

1. nền móng; móng; nền。
建築物的地下部分。
這座房子的根腳很牢靠。
móng ngôi nhà này rất kiên cố.
2. lai lịch; xuất thân (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。
指出身、來歷(多見於早期白話)。


Xem tất cả...