Phiên âm : gēn shēn dì gù .
Hán Việt : căn thâm đế cố.
Thuần Việt : .
♦Gốc cây sâu, cuống hoa vững. Tỉ dụ rất bền vững, không thể dao động. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thân thích mãn triều, đảng vũ tứ bố, phương năng cú căn thâm đế cố 親戚滿朝, 黨羽四布, 方能夠根深蒂固 (Quyển nhị thập nhị).