VN520


              

東逃西竄

Phiên âm : dōng táo xī cuàn.

Hán Việt : đông đào tây thoán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 豕突狼奔, .

Trái nghĩa : , .

四處奔逃躲避。《醒世恆言.卷三.賣油郎獨占花魁》:「因那年避亂南奔, 被官兵衝散了女兒瑤琴, 夫妻兩口, 淒淒惶惶, 東逃西竄, 胡亂的過了幾年。」《初刻拍案驚奇》卷一一:「那些家僮見了那人, 仔細看了一看, 大叫道:『有鬼!有鬼!』東逃西竄。」


Xem tất cả...